Bộ thu phát CPE Không dây Tốc độ 300Mbps Tần số 5GHz Ngoài trời, công suất lên đến 23dBm, 802.11a/n 5GHz, 2 ăngten định hướng 13dBi, Chịu thời tiết, 2 cổng LAN 10/100Mbps, Passive PoE, Hỗ trợ TDMA và quản lý tập trung, Chế độ WISP Client Router/AP/AP Client/ Repeater/Bridge - khả năng phát sóng xa hàng chục km
Bộ thu phát CPE 510 ngoài trời 13dBi tốc độ 300Mbps tần số 5GHz
Tích hợp ăng ten MIMO định hướng phân cực kép 2x2 13dBi
-
Tùy chỉnh công suất truyền tải từ 0 đến 23dBm/200mw
-
Tối ưu hóa cấp độ hệ thống cho khoảng cách truyền tải không dây xa hơn 15km
-
Công nghệ TP-LINK Pharos MAXtream TDMA (Time-Division-Multiple-Access) cải thiện hiệu suất thiết bị về throughput, công suất và độ trễ, lý tưởng cho các ứng dụng PTMP (Point-to-Multi-Point)
-
Hệ thống quản lý tập trung - Pharos Control
-
Chế độ hoạt động AP / Client / Repeater / AP Router / AP Client Router (WISP)
-
Hoạt động ngoài trời bền bỉ, ổn định với chứng nhận chịu thời tiết IPX5
-
Tích hợp 2 cổng Ethernet và cổng tiếp đất
-
Bảo vệ chống sét 6KV, bảo vệ ESD 15KV
-
Bộ chuyển đổi PoE Passive hỗ trợ triển khai Power over Ethernet lên đến 60 mét (200 feet) và cho phép thiết bị được reset từ xa
-
Cung cấp bảo mật dữ liệu WEP, WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK
-
Băng thông khả chọn 5/10/20/40MHz
-
Cung cấp công cụ giám sát throughput, phân tích phổ, kiểm tra tốc độ và ping
-
Ăng ten kết nối dễ dàng với công cụ thông báo chất lượng tín hiệu không dây thông qua giao diện web
Bộ thu phát không dây TP-LINK CPE510 ăng ten phân cực kép 2x13dBi tốc độ 300Mbps tần số 5GHz CPE510 phát sóng wifi tầm xa ngoài trời
đến 15km
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG
|
Bộ xử lý
|
Qualcomm Atheros Enterprise 560MHz CPU, MIPS 74Kc
|
Bộ nhớ
|
64MB DDR2 RAM, 8MB Flash
|
Giao diện
|
1 x cổng Ethernet được bảo vệ 10/100Mbps (LAN0,Passive PoE in)
1 x đầu nối thiết bị đầu cuối
1 x Nút Reset
|
Bộ cấp nguồn
|
Nguồn điện thụ động qua ethernet thông qua LANO (+4,5pins; -7,8pins)
Dãi điện áp 16-27VDC
|
Điện năng tiêu thụ
|
10.5 Watts Max
Lưu ý: Khi được triển khai sử dụng Passive PoE,Dòng điện lấy từ nguồn điện sẽ cao hơn bởi số lượng tuỳ thuộc vào độ dài của cáp kết nối
|
Kích thước ( R x D x C )
|
224 x 79 x 60 mm
|
Dạng Ăng ten
|
Ăng ten định hướng được tích hợp 13dBi 2x2 kép phân cực
Tia rộng : 45° (H-Plane) / 30° (E-Plane)
Lưu ý: Để biết thêm chi tiết,vui lòng tham khảo bảng dữ liệu
|
Bảo vệ
|
Bảo vệ ESD : 15KV
Chống sét: 6KV
|
Enclosure
|
Ổn định vật liệu nhựa ASA ngoài trời
Chứng nhận không thấm nước IPX5
|
TÍNH NĂNG WI-FI
|
Chuẩn Wi-Fi
|
IEEE 802.11a/n ( Vô hiệu hoá Pharos MAXtream)
|
Proprietary Protocol
|
Chế độ TDMA ( Kích hoạtPharos MAXtream )
|
Tốc độ Wi-Fi
|
Lên đến 300Mbps (40MHz,Dynamic)
Lên đến144.4Mbps (20MHz,Dynamic)
Lên đến 72.2Mbps (10MHz,Dynamic)
Lên đến 36.1Mbps (5MHz,Dynamic)
|
Băng tần
|
5.15~5.85GHz
Lưu ý: Tần số hoạt động có sẵn có thể thay đổi tuỳ thuộc vào hạn chế của các nước hoặc khu vực của các thiết bị được sử dụng
|
Công suất truyền tải
|
23dBm/200mw (có thể điều chỉnh dòng điện tại 1dBm)
Lưu ý: Truyền tải điện năng tối đa có thể thay đổi thông qua các kênh khác nhau phụ thuộc vào giới hạn của các nước hoặc khu vực của các thiết bị được sử dụng
|
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM
|
Cấu hình Wi-Fi
|
Công nghệ Pharos MAXtream TDMA
Chế độ 802.11b/g/n
Có thể lựa chọn kênh rộng :5/10/20/40MHz
Lựa chọn kênh tự động
Kiểm soát truyền tải điện năng
Lựa chọn tần số động(DFS)
Kích hoạt/ Vô hiệu hoá WDS
Hỗ trợ bảo mật WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK (AES/TKIP)
Bảo mật 64/128/152 -bit WEP
Kích hoạt/Vô hiệu hoá SSID Broadcast
Multi-SSID với VLAN Tagging (Chỉ chế độ AP)
Khoảng cách/ACK Thiết lập thời gian chờ
Lọc địa chỉ MAC Wi-Fi
Tính năng Wi-Fi:
>Khoảng thời gian /RTS giới hạn/Phân mãnh
>Giới hạn/khoảng thời gian DTIM/Sự cách ly AP/GI ngắn/Đa phương tiện Wi-Fi
|
Quản lý
|
Phát hiện và quản lý từ xa thông qua ứng dụng đièu kiển Pharos
quản lý dựa trên web HTTP/HTTPS
Bản ghi hệ thống
SNMP Agent(v2c)
Đồng hồ kiểm tra phát ra tiếng ping
DDNS động
Máy chủ SSH
|
Công cụ hệ thống
|
Các chỉ số tính chất tín hiệu Wi-Fi
Cường độ tín hiêu/Nhiễu âm/Truyền tải CCQ/CPU/Bộ nhớ
Màn hình:Lưu lượng/Địa điểm/Giao diện/ARP/Router/WAN/DHCP/
Máy phân tích quang phổ
Kiểm tra tốc độ
Ping
Dấu vết định tuyến
|
System-level Optimizations
|
Tối ưu hoá/Snooping GMP/Uỷ nhiệm cho các ứng dụng đa phương
Bảo vệ phần cứng
|
POE ADAPTER FEATURES
|
Kích thước (R x D x C)
|
110*57*33.5mm
|
Input Current
|
0.8A Max @ 100VAC
|
Input Voltage
|
100VA~240VAC @ 50Hz~60Hz
|
Output
|
24VDC, 1.0A Max
+4, 5pins; -7, 8pins. (Hỗ trợ nguồn điện lên đến 60m qua ethernet)
|
Efficiency
|
>80%
|
Output Voltage
|
24VDC(+4,5pins; -7,8pins)
|
Input
|
100-240VAC, 50/60Hz
|
Power Status LEDs
|
0~0.8A: Xanh
0.8A~1.0A: Đỏ
|
Chứng chỉ
|
CE/FCC/UL/IC/GS/PSB/C-tick/SAA/S-Mark/KC-mark
|
Interfaces
|
1 x ổ cắm AC với dây nối đất
1 x cổng Ethernet được bảo vệ 10/100/1000Mbps (nguồn điện + dữ liệu)
1 x cổng Ethernet được bảo vệ 10/100/1000Mbps (dữ liệu)
|
Button
|
Nút Reset từ xa
|
KHÁC
|
Chứng chỉ
|
CE, FCC, RoHS, IPX5
|
Sản phẩm bao gồm
|
Wi-Fi CPE ngoài trời
Bộ chuyển đổi Passive PoE 24V 0.6A
Cực điểm gắn dây
Dây điện AC
Hướng dẫn cài đặt
|
System Requirements
|
Microsoft Windows 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ hoặc Windows 10, Windows 8,
Windows 7, MAC OS, NetWare, UNIX hoặc Linux.
Lưu ý: Chúng tôi khuyến nghị bạn nên sử dụng một trong các trình duyệt Web sau đây với cải thiện thử nghiệm người dùng :Google Chrome, Safari, and Firefox.
Trình duyệt IE không khuyến khích sử dụng
|
Môi trường
|
Nhiệt độ hoạt động: -40°C~70°C (-104℉~158℉)
Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70℃ (-104℉~158℉)
Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ
Độ ẩm lưu trữ: 5%~95% không ngưng tụ
|
Công ty TNHH Thương Mại và Công Nghệ THC Việt Nam
Địa Chỉ: Số 223 Phố Chùa Láng, P.Láng Thượng -Q. Đống Đa - TP. Hà Nội -Việt Nam
Điện Thoại : 024.3244.4014
Hotline: 0972.714.063 _ 0934.317.727
Email: Kinhdoanh.thc1@gmail.com - hoangtuyet.thc@gmail.com
Website: thietbimangthc.com - newlink.com.vn