Cáp quang treo single mode 8FO ngoài trời VNPT , cáp quang treo Singmode 8 FO Viettel chính hãng, Postef, Sacom, Telvina, M3, Viettel, Vinacap, VNPT, VinaOFC
Giới thiệu chung về cáp quang treo 8FO
Cáp quang treo single mode 8FO hình số 8 là loại cáp quang phổ biến nhất và thường gặp nhất, bạn có thể bắt gặp ở mọi nơi, mọi chỗ. Đúng như tên gọi của nó, cáp quang treo có dạng hình số 8, gồm phần cáp phi kim loại và phần dây treo kim loại gắn liền với nhau, được sử dụng để treo trên cột ngoài trời.
Do có phần dây chịu lực kim loại nên cáp khá cứng, có thể chịu tác động lớn từ môi trường mà không làm ảnh hưởng tới lõi sợi cáp bên trong. Cáp quang Single mode được sản xuất trong nước có chất lượng tốt, giá thành cạnh tranh và được tất cả các nhà mạng lớn tin dùng.
Thông số kỹ thuật cáp quang treo single mode 8FO 8 core
– Bước song hoạt động: 1310 , 1550nm
– Cáp quang treo SM sử dụng công nghệ chống thấm Drycore, ngăn nước và hơi ẩm xâm nhập tuyệt đối.
– Cáp có đường kính nhỏ, gọn và nhẹ, dễ dàng khi lắp đặt, xử lý và vận chuyển.
– Cường độ chịu lực cao dựa vào các dây thép mạ kẽm bện lại với nhau tăng sức dẻo dai.
– Cáp được thiết kế phù hợp cho các mục đích sử dụng:
+ Kết nối Hệ thống mạng cục bộ
+ Kết nối Hệ thống mạng thuê bao
+ Kết nối Hệ thống thông tin nội bộ
+ Kết nối Hệ thống thông tin liên lạc đường dài.
Cáp quang treo treo 8FO Single mode | 8core
– TCN 68 -160: 2008: Mạng viễn thông – cáp sợi quang.- ITU-T G652: Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn Mode SMF.- ITU-T G655: Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn Mode có hệ số tán sắc khác 0 ở các vùng bước sóng 1500nm đến 1600nm.- IEC-60794-1/2/3 :3/2003: Phương pháp kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật cáp quang .- IEC-60793: Phương pháp kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật sợi quang.- TIA/EIA-598: Tiêu chuẩn mã hoá màu sợi quang.- TC.00.PKT.242:13/1/2014-TĐVTQĐ: Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp phân phối
– TC.00.PKT.92:13/4/2011-TĐVTQĐ: Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp sợi quang.
– ITU-T Rec L.26: 2002: Cấu trúc, yêu cầu kỹ thuật cáp quang treo.
– ITU-T Rec L.78: 2002: Cấu trúc, yêu cầu kỹ thuật cáp quang luồn cống.
– IEEE-1222: Phương pháp kiểm tra cáp ADSS.
– TCVN 8696:2011: Tiêu chuẩn cáp quang vào nhà thuê bao.
– Tiêu chuẩn EIA-555-33A:1998